Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
咫尺 chỉ xích
•
指尺 chỉ xích
1
/2
咫尺
chỉ xích
Từ điển trích dẫn
1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
: “Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc”
須
臾
大
雪
,
咫
尺
昏
黑
(Quyển tam thập lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thước tấc, chỉ sự gần gũi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩
(
Trần Ðăng Đại
)
•
Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀
(
Phan Huy Ích
)
•
Giang hành vô đề kỳ 068 - Chỉ xích sầu phong vũ - 江行無題其六十八-咫尺愁風雨
(
Tiền Hử
)
•
Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑
(
Viên Mai
)
•
Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律
(
Phan Huy Ích
)
•
Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌
(
Nguyễn Du
)
•
Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札
(
Đỗ Phủ
)
•
Tả Giang đạo đài công ngẫu trung hứng ngâm - 左江道臺公偶中興吟
(
Vũ Huy Tấn
)
•
Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記
(
Đỗ Phủ
)
•
Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0
指尺
chỉ xích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngón tay và thước, chỉ sự gần gũi.
Bình luận
0