Có 2 kết quả:

咫尺 chỉ xích指尺 chỉ xích

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc” , (Quyển tam thập lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tấc, chỉ sự gần gũi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay và thước, chỉ sự gần gũi.

Bình luận 0